1. Truyện
  2. Đàn Bồ Câu
  3. Chương 1
Đàn Bồ Câu

Chương 1: Quyển thứ nhất tham khảo văn hiến

Truyện Chữ Hay
Trước
Sau
Tùy Chỉnh
Truyện Chữ Hay

Là cam đoan chính văn trung khoa học sự thật nghiêm cẩn tính cùng cho cảm thấy hứng thú độc giả cung cấp một chút kéo dài đọc tài liệu, tại « tác phẩm tương quan » bộ phận ta sẽ bắt đầu đồng bộ tuyên bố cùng chính văn trung khoa học nội dung có quan hệ văn hiến cùng thư tịch, cung cấp mọi người tham khảo.

1. Aguirre, J. (2022). Lifefindsaway. NatureEcology&Evolu thứcon, 6(11), 1599-1600.

2. Anderson, P. ‌ W. (1972). More isdifferent:brokensy mmetr mớidthenatureofthehierar chicalstructureofscience. Science, 177(4047), 393-396.

2. Mlodinow, L. (2009). Thedrunkard『swalk:Howrandomnessrul·esour lives. Vintage. ‌

3. Bird, R. J. (2003). Chaosandlife: Complexityandorderinevolu thứconandt hậught. ColumbiaUn IVers ITyPress.

4. Cat thứcvelli, F. , ‌ &Sayed, A. H. (2009, December). Self-organiza thứconinbirdflightforma thứconsusingdiffusionadapta thứcon. In20093rdIEEEInterna thứconalWorkshoponComputa thứconalAdvancesinMul thức-SensorAdap thứcveProcessing(CAMSAP)(pp. 49-52). IEEE.

5. Di xoack, G. , &Selig, M. (2003, December). Theaerodyna mêcbenef ITsof sắclf-organiza thứconinbirdflocks. In4 1stAero spaceSciencesMee thứcngandExhib IT(p. 608).

6. Ivancevic, V. G. , &Ivancevic, T. T. (2008). ‌ Complexnonlinear ITy: hướngs, pha setrans ITions, topology cắm vàongeandpathintegrals. SpringerScience&BusinessMedia.

7. Hách Berlin. (1983). Mở rộng chi nhánh, hỗn độn, kỳ quái attractor, nước chảy xiết cùng cái khác —— liên quan với xác định luận trong hệ thống nội tại ngẫu nhiên tính. Vật lý học tiến triển, 3(3), 335-416.

8. Nicol is, G. , &Prigogine, I. (1989). Exploringcomplex IT mớiintroduc thứcon.

9. B AK, P. , Tang, C. , &Wie sắcnfeld, K. (1988). Self-organizedcr ITical ITy. PhysicalReviewA, 38(1), 364.

10. Langacker, P. (1981). Grandunifiedtheoriesandprotondecay. PhysicsReports, 72(4), 185-385.

11. Shearer, S. M. (2010). Beau thứcful:thelifeofHedyLamarr. Mac mêllan.

12. Kol xoagorov, A. N. (1941). D issipa thứconofenerg dâmthelocall Dịchsotropicturbulence. InDokl. Akad. Nauk. SSSR(Vol. 32, pp. 19-21).13. Ch AIkin, P. M. , Lubensky, T. C. , & Witten, T. A. (1995). Principl·esofconden sắcdmatterphysics(Vol. 10). Cambridge:Cambridg EUn IVers ITypress.

14. u thức, I. , Fabian, J. , &Sarma, S. D. (2004). Spintronics:Funda môntalsandapplica thứcons. Reviewsof xoader NPChysics, 76(2), 323.

15. Braudel, F. (1958, December). H istoireetsciencesso CIAl·es:la làm chouedurée. InAnnal·es. H istoire, SciencesSo CIAl·es(Vol. 13, No. 4, pp. 725-753). CambridgeUn IVers ITyPress.

16. BellIII, J. F. , McSweenJr, H. Y. , Cr isp, J. A. , Morr is, R. V. , Mur chie, S. L. , Bridges, N. T. , . . . &Soder BLom, L. (2000). Mineralogicandcompos ITionalproper thứcesofMar thiểmsoiland dust:ResultsfromMarsPathfinder. JournalofGeo physicalRe search:Planets, 105(E1), 1721-1755.

17. Owen, T. , Biemann, K. , Rushneck, D. R. , Biller, J. E. , Howarth, D. W. , &Lafl EUr, A. L. (1977). Thecompos ITionofthea TMo SPhereatthesurfa CEOfMars. JournalofGeo physicalre search, 82(28), 4635-4639.

18. Sethna, J. P. , Dah môn, K. A. , &Myers, C. R. (2001). Cracklingno ise. Nature, 410(6825), 242-250.

19. Azevedo, A. , &Rezende, S. M. (1991). Controlling hướngsin SPin-w AVeinstabil ITies. Physicalreviewletters, 66(10), ‌ 1342.

20. Durin, G. , &Zapperi, S. (2004). The sóngrkhau sắcneffect. ArXivpreprintcond-mat/0404512.

21. Col AIori, F. (2008). Exactlysolva BLe xoadelof AValanchesdyna mêcsforBarkhau sắcncracklingno ise. AdvancesinPhysics, 57(4), 287-359. ‌

22. Mandelbrot, B. B. , ‌ Evertsz, C. J. , &Gutzwiller, M. C. (2004). Fractalsand hướngs:theMandelbrot setandbeyond(Vol. 3). NewYork:Springer.

23. Branner, B. (1989). Themandelbrot ‌ set. InProc. symp. appl. math(Vol. 39, pp. 75-105).

24. Grigorenko, I. , &Grigorenko, E. (2003). C mỉa mai thức CDyna mêcsofthefrac thứconalLorenz system. Physicalreviewletters, 91(3), 034101.

25. Gucken hắcmer, J. , &Williams, R. ‌ F. (1979). Structuralst abilityofLorenzattractors. Pu BLica thứconsMathéma thứcquesdel『IHS, 50, 59-72.

26. Beggs, J. M. , &Plenz, D. (2003). N ‌ EUronal AValanchesinneocor thứccalcircu ITs. Journalofn EUroscience, 23(35), 11167-11177.

27. Friedman, N. , Ito, ‌ S. , Brinkman, B. A. , Shi xoano, M. , DeVille, R. L. , Dah môn, K. A. , . . . &Butler, T. C. (2012). Un IVersalcr ITicaldyna mêc sinhighresolu thứconn EUronal AValanchedata. Physicalreviewletters, 108(20), 208102.

28. Hobbs, J. P. , nên S mêth, J. L. , &Beggs, J. M. (2010). Aberrantn EUronal AValanchesincor thứccal thứcssuere xoavedfromjuvenileepile PSypa thứcents. JournalofClinicalN EUrophysiology, 27(6), 380-386.

29. Strogatz, S. H. (2018). Nonlineardyna mêcsand hướngs withstudentsolu thứcon SManual:W IThapplica thứconstophysics, biology, che mêstry, andengineering. CRCpress.

30. Sornette, A. , &Sornette, D. (1989). Self-organizedcr ITical IT mớidearthqu AKes. EurophysicsLetters, 9(3), 197.

31. Romanczuk, P. , &Daniels, B. C. (2023). Pha sắcTrans ITionsandCr ITical IT dâmtheCollec thứcveBeh AViorofAnimals ----Self-Organiza thứconandBiologicalFunc thứcon. InOrder, D isorderandCr ITical ITy:AdvancedPro BLemsofPha sắcTrans ITionTheory(pp. 179-208).

32. Steyer, A. , &Zi mmermann, J. B. (2001). Selforgan isedcr ITical IT dâmecono mêcandso CIAlnet works:Theca sắcofinnova thứcondiffusion. InEcono mêcs withHeterogeneousInterac thứcngAgents(pp. 27-41). SpringerBerlinHeidelberg.

33. Mardling, R. A. (2008). Resonance, hướngsandst ability:Thethree- sóngdypro BLe mênastrophysics. TheCambridgeN-BodyLectures, 59-96.

34. Zeng, X. , Pielke, R. A. , &Eykholt, R. (1993). Chaostheor mớid ITsapplica thứconstothea TMo SPhere. Bulle thứcnoftheAmericanMeteorologicalSociety, 74(4), 631-644.

35. Manneville, P. (2010). Instabil ITies, hướngsandturbulence(Vol. 1). WorldScien thứcfic.

36. Uhlenbeck, G. E. , &Ornstein, L. S. (1930). OnthetheoryoftheBrow năm xoa thứcon. Physicalreview, 36(5), 823.

37. Fu gàs AKa, H. , & Grossmann, S. (1982). Chaos-induceddiffusioninnonlineard iscretedyna mêcs. Ze ITschriftfürPhysikBConden sắcdMatter, 48, 261-275.

38. Đỗ thạch không sai. (2012). Trung Quốc khoa học kỹ thuật lịch sử bản thảo. BEI kỹNGBOOKCO. I NC(não tàn,óc lợn). .

39. Jahn, R. G. (1964). Elec tricpropulsion. AmericanScien thứcst, 52(2), 207-217.

40. Lev, D. , Myers, R. M. , Le mmer, K. M. , Kolbeck, J. , Koizu mê, H. , &Polzin, K. (2019). Thetechnologicalandco mmer CIAlexpansionofelec tricpropulsion. ActaAstronau thứcca, ‌ 159, 213-227.

41. Qiu, Z. Q. , &Bader, S. D. (2000). Surfacemagneto-op thứccKerreffect. ReviewofScien thứcficInstru mônts, 71(3), 1243-1255.

42. Kelly, P. J. , &Arnell, R. D. (2000). Magnetron SPuttering:areviewofrecentdevelop môntsandapplica thứcons. Vacuum, 56(3), 159-172.

43. Tsoi, M. , Fontana, ‌ R. E. , &Parkin, S. S. P. (2003). Magne thức CDom AInwall xoa thứcon triggeredb mớielec triccurrent. Appliedphysicsletters, 83(13), 2617-2619.

44. Mandelbrot, B. B. , &Mandelbrot, B. B. (1982). Thefractalgeometryofnature(Vol. 1). NewYork:WHfreeman.

45. N IVen, J. E. (2016). N EUronalenergyconsump thứcon:biophysics, efficienc mớidevolu thứcon. Currentopinioninn EUrobiology, 41, 129-135.

46. Murphy, R. , &Woods, D. D. (2009). BeyondAsi xoav:Thethreelawsofre SPonsi BLero sóng thứccs. IEEEintelligent systems, 24(4), 14-20.

47. Milgram, S. (1967). The ‌ SMallworldpro BLem. Psychologytoday, 2(1), 60-67.

48. Watts, D. J. , &Strogatz, S. H. (1998). Collec thứcvedyna mêcsof『 SMall-world』net works. nature, 393(6684), 440-442. ‌

49. Newman, M. E. (2000). Modelsofthe SMallworld. JournalofSta thứcs thứccalPhysics, 101, 819-841.

50. Place, U. T. (1956). Isconsciousnessabr AI NPCrocess. Br IT ishjournalof PSychology, 47(1), 44-50.

51. Dehaene, S. (2014). Consciousnessandthebr AIn:Decipheringhowthebr AIncodesourt hậughts. Penguin.

Truyện CV
Trước
Sau